Máy đùn ống nhựa, dây chuyền sản xuất ống nhựa pe

Máy Nhựa Việt Đài 15/01/2024
may-dun-ong-nhua-day-chuyen-san-xuat-ong-nhua-pe

Bất cứ đơn vị sản xuất ngành nhựa nào trước khi muốn đầu tư một dây chuyền sản xuất đều nghiên cứu sâu về tính năng, công dụng cũng như xuất xứ. Ví dụ như dây chuyền sản xuất ống PE tự động, nhiều người dù chưa có ý định đầu tư cũng muốn tìm hiểu các loại máy móc có trong dây chuyền, đặc điểm và chức năng của từng bộ phận,.. Hãy cùng Máy nhựa Việt Đài tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

Dây chuyền sản xuất ống nhựa, sản xuất ống Ống nước PE, Máy làm ống PE, RRT

Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE:

Chất liệu: Hạt PE

Đường kính ống: Φ20-110mm, Đường kính có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của đơn vị sản xuất, Máy nhựa Việt Đài sẽ có những thay đổi cho phù hợp.

Danh sách các máy có trong dây chuyền sản xuất ống PE / RRT tự động

Danh sách máy có trong dây chuyền đùn ống PE tự động hóa

Tên máy
Hệ thống chân không tự động ZKJ-200
Phễu sấy HD-100
Máy đùn trục vít đơn EC75/33
Khuôn Φ20-110 (Φ 20, Φ 34, Φ 63, Φ 75, Φ 90, Φ 110)
Máy đùn dải màu EC25/25
Bể chân không EC
Hộp làm mát dạng phun
Máy kéo EC
Máy cuộn đôi EC
Máy cắt 
Giá đỡ

Mô tả lắp đặt dây chuyền sản xuất ống PE, PERT

Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE là sự phối hợp của 8 bộ phận máy kỹ thuật cơ bản khác nhau bao gồm:

Máy hút liệu chân không => Máy sấy hình phễu => Máy đùn ống => Máy ép nhựa => Khuôn đùn ống => Hộp làm lạnh định hình chân không => Máy kéo => Máy cuộn ống. (Sản phẩm đã hoàn thiện và có thể cung ứng ra thị trường).

Chi tiết thông số kỹ thuật các máy có trong dây chuyền sản xuất ống PE, Ống PERT

Hệ thống chân không tự động ZKJ-200

Năng suất  75kg/h
Công suất động cơ 0.37 kW
Đường kính trong của ống tải 38 mm
Đường kính trong của ống hút 38 mm

Phễu sấy HD-100

Sức chứa 75kg
Công suất quạt 0.25kW
Công suất động cơ 6.5kW

 Máy đùn trục vít đơn EC75/33

Năng suất đùn   100-150kg/h
Chế độ vận hành máy   Bảng điều khiển núm vặn
Công suất động cơ   55kW, dòng điện xoay chiều 
Chiều cao trung tâm   1000±50mm
Trục vít  
Đường kính    75 mm
Tỷ lệ L/D   33:1
Tốc độ vít   0-110 vòng/phút
Chế độ điều khiển tốc độ   Điều khiển tần số (ABB)
Chất liệu trục vít   38CrMoALA, xử lý thấm nitơ
Nòng trục  
Chất liệu    38CrMoALA, xử lý thấm nitơ
Vùng gia nhiệt   5
Công suất gia nhiệt    27kW
Phương pháp gia nhiệt   Vòng gia nhiệt nhôm đúc
Kiểu làm mát   Thổi khí
Vùng làm mát    5
Công suất quạt làm mát   0.25kW x 5
Phạm vi nhiệt độ   Có thể điều chỉnh
Hộp giảm tốc  
Model    225
Chất liệu    20CrMnTi
Xử lý bề mặt răng   Xử lý làm nguội
Kiểu làm mát   Làm mát bằng nước
Tủ điện  
Động cơ    Simens beide 
Hộp số   Taili
Biến tần   ABB
Công tắc AC   Schneider 
Điều khiển nhiệt độ   Omron
Khuôn      
Chất liệu đầu khuôn  40Cr
Vùng gia nhiệt  10 vùng, tối đa 36kW
Chất liệu bọc hiệu chuẩn  đồng thau chống mài mòn

Máy đùn dải màu EC25/25

Đường kính trục vít  φ25mm
Chất liệu 38CrMoAIA
Xử lý nhiệt   thấm nitơ & đánh bóng
Nòng trục                             
Chất liệu 38CrMoAIA
Xử lý gia nhiệt thấm nitơ & đánh bóng
Vùng gia nhiệt  2 vùng 
Kiểu gia nhiệt  Vòng gia nhiệt gốm 

Bể chân không EC (9 mét)

Đường kính Φ20-110mm
Công suất bơm chân không 3kW*2
Công suất bơm nước 5.5kW*2
Phương pháp làm mát  Phun nước làm mát
Số lượng ống phun
Chất liệu ống phun Thép không gỉ
Chất liệu vòi phun Nylon 
Công suất động cơ di chuyển 0.75kW
Chiều dài  9000 mm
Chiều cao trung tâm 1000±50mm
Chất liệu bể Thép không gỉ 6 mét 

Hộp làm mát dạng phun

Chất liệu  Thép không gỉ  
Chiều cao  1 mét
Chiều dài   6 mét 
Độ dày  2mm
Công dụng  Làm mát

Máy kéo 

Đường kính ống  Φ20-110mm
Số lượng kéo  2
Chiều dài kéo  2500 mm
Lực kéo  10000 N
Tốc độ 0.1-12 m/phút
Công suất điện  2.2kW
Phương pháp điều khiển tốc độ ABB
Hệ thống kẹp  Kẹp khí nén 
Áp suất khí  0.6 Mpa
Chiều cao trung tâm 1000±50mm
Điện
Công suất  Siemens beide 
Hộp số   Taili 
Biến tần   ABB
Công tắc AC  Schneider 
Bảng nhiệt độ Omron
Terminal  Tiande 

Máy cuộn đôi EC20-40

Phạm vi ống  Φ20-70mm
Đường kính cuộn ngoài tối đa  2000mm
Đường kính cuộn ngoài tối thiểu  400mm
Phạm vi chiều rộng cuộn 350-450mm
Động cơ Servo  huichuan
Đơn vị di chuyển ngang  servo
Hộp giảm tốc  WPA120
Số lượng cuộn  6 cánh

Máy cắt

Kiểu cắt  Máy cắt không bụi
Phương pháp kẹp  Bằng khí nén
Phương pháp di chuyển Truyền động bằng động cơ 
Phạm vi cắt   Theo danh sách đường ống
Cắt chính xác  ≤5mm
Động cơ cắt 2.2kW

Giá đỡ

Chiều dài: 6 mét                 Chất liệu: thép không gỉ

Mỗi loại máy sẽ thực hiện một chức năng riêng biệt, và cần được cấu hình để phối hợp nhịp nhàng với nhau cho ra một dây chuyền sản xuất ống nước PE tự động chuyên dụng. Tùy vào quy mô sản xuất mà bạn nên chọn những máy có công suất phù hợp.

Đặc điểm và chức năng của dây chuyền sản xuất ống PE, PERT

Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE, PERT tự động nhằm tối ưu thời gian sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm. Trục vít có thiết kế mới, hạn chế mài mòn và chống kẹt nguyên liệu, nòng trục tạo rãnh kiểu mới. Giúp nhựa tan chảy đều và trộn luyện tốt, giúp sản lượng đùn ra lớn và ổn định

Quy trình vận hành máy đùn ống nhựa PE tự động

Quy trình vận hành của máy đùn ống nhựa PE tự động được tối ưu nhằm tiết kiệm thời gian, chi phí sản xuất, đồng thời nâng cao lợi nhuận.

Các bước vận hành dây chuyền sản xuất ống nhựa PE tự động

Bước 1: Đưa nguyên liệu đầu vào (các hạt nhựa PE) vào máy, trộn đều, sau đó chuyển đến phễu cấp liệu (tại bước này yêu cầu độ bền của nhựa ở mức thấp, có thể cân nhắc sử dụng máy trộn nhựa kèm sấy hoặc phễu cấp nguyên liệu kèm bộ sấy). Nguyên liệu sẽ được hút vào ống dẫn nguyên liệu và cấp liệu của máy đùn.

Bước 2: Máy đùn hoạt động làm nóng chảy các hạt nhựa PE. Nguyên liệu nóng chảy đi vào xylanh nhiệt và được gia nhiệt tới 170-200 độ C. Nguyên liệu sẽ được hóa lỏng hoàn toàn ở 280 độ C

Bước 3: Nguyên liệu đi qua khuôn đùn để tạo hình, tại đây đã hình thành hình dáng ban đầu của ống nhựa, ống nhựa sẽ được đưa tiếp qua thùng làm lạnh chân không, thùng áp suất chênh lệnh để định hình.

Bước 4: Ống nhựa sau khi ra khỏi bể làm mát và thùng áp suất sẽ được đưa tới máy in để khắc thông tin như: tên công ty, logo, Kích thước ống.. bằng máy in laser. Tiếp đến, máy kéo và máy cắt sẽ được lập trình sẵn để cho ra chiều dài đường ống phù hợp, bệ đỡ sẽ gom lượng ống đã được cắt ra.

Bước 5: Đóng gói và hoàn thành quy trình sản xuất.

Ứng dụng của ống nhựa PE, Ống nước PERT.

Các loại ống này có thể sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước và khí đốt, đặc biệt Ống PERT có khả năng chịu nhiệt cao, thường được dùng trong hệ thống cấp nước nóng, hệ thống sưởi. Hiện nay có rất nhiều công trình sử dụng loại ống PE, PERT này bởi ưu điểm vượt trội như khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, chống ăn mòn và bền bỉ theo thời gian. "Nhà hỏng, Ống không hỏng"

Dây chuyền sản xuất này có thể được trang bị với máy đùn trục vít đơn hoặc máy đùn trục vít đôi. Máy kéo là loại 3,4 hoặc 6 chiều. Máy cắt hiện đại với hệ thống cắt không bụi.

Như vậy, Máy nhựa Việt Đài đã giúp các bạn hiểu rõ về dây chuyền sản xuất ống PE, PERT. Dựa vào bài viết này, các bạn cũng có thể hình dung ra sẽ cần những máy móc gì để sản xuất ống nhựa PE phục vụ cho nhu cầu của doanh nghiệp. Để an toàn và chắc chắn hơn, bạn cũng nên liên hệ với hotline để được tư vấn cũng như hỗ trợ báo giá chi tiết, đồng thời giới thiệu cho các bạn mẫu máy phù hợp với nhu cầu sản xuất

Công ty TNHH Máy Nhựa Việt Đài

Trụ sở chính: xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Chi nhánh: 179 Chợ Đường Cái, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Chi nhánh miền nam: Số 4, đường số 10, Kp. Khánh Hội, P. Tân Phước Khánh, Tx. Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.

Hotline: Mr. Trung: 0937 470 861 – Mr. Viên: 0886 547 668 – Mr. Ba: 0969 778 568 - Mr. Dũng 0976 556 525

Email: maynhuavietdai.hd@gmail.com

Bình luận
Nội dung này chưa có bình luận, hãy gửi cho chúng tôi bình luận đầu tiên của bạn.
VIẾT BÌNH LUẬN