Bất cứ đơn vị sản xuất ngành nhựa nào trước khi muốn đầu tư một dây chuyền sản xuất đều nghiên cứu sâu về tính năng, công dụng cũng như xuất xứ. Ví dụ như dây chuyền sản xuất ống PE tự động, nhiều người dù chưa có ý định đầu tư cũng muốn tìm hiểu các loại máy móc có trong dây chuyền, đặc điểm và chức năng của từng bộ phận,.. Hãy cùng Máy nhựa Việt Đài tìm hiểu qua bài viết dưới đây!
Dây chuyền sản xuất ống nhựa, sản xuất ống Ống nước PE, Máy làm ống PE, RRT
Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE:
Chất liệu: Hạt PE
Đường kính ống: Φ20-110mm, Đường kính có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của đơn vị sản xuất, Máy nhựa Việt Đài sẽ có những thay đổi cho phù hợp.
Danh sách các máy có trong dây chuyền sản xuất ống PE / RRT tự động
Danh sách máy có trong dây chuyền đùn ống PE tự động hóa
Tên máy |
Hệ thống chân không tự động ZKJ-200 |
Phễu sấy HD-100 |
Máy đùn trục vít đơn EC75/33 |
Khuôn Φ20-110 (Φ 20, Φ 34, Φ 63, Φ 75, Φ 90, Φ 110) |
Máy đùn dải màu EC25/25 |
Bể chân không EC |
Hộp làm mát dạng phun |
Máy kéo EC |
Máy cuộn đôi EC |
Máy cắt |
Giá đỡ |
Mô tả lắp đặt dây chuyền sản xuất ống PE, PERT
Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE là sự phối hợp của 8 bộ phận máy kỹ thuật cơ bản khác nhau bao gồm:
Máy hút liệu chân không => Máy sấy hình phễu => Máy đùn ống => Máy ép nhựa => Khuôn đùn ống => Hộp làm lạnh định hình chân không => Máy kéo => Máy cuộn ống. (Sản phẩm đã hoàn thiện và có thể cung ứng ra thị trường).
Chi tiết thông số kỹ thuật các máy có trong dây chuyền sản xuất ống PE, Ống PERT
Hệ thống chân không tự động ZKJ-200
Năng suất | 75kg/h |
Công suất động cơ | 0.37 kW |
Đường kính trong của ống tải | 38 mm |
Đường kính trong của ống hút | 38 mm |
Phễu sấy HD-100
Sức chứa | 75kg |
Công suất quạt | 0.25kW |
Công suất động cơ | 6.5kW |
Máy đùn trục vít đơn EC75/33
Năng suất đùn | 100-150kg/h | ||
Chế độ vận hành máy | Bảng điều khiển núm vặn | ||
Công suất động cơ | 55kW, dòng điện xoay chiều | ||
Chiều cao trung tâm | 1000±50mm | ||
Trục vít | |||
Đường kính | 75 mm | ||
Tỷ lệ L/D | 33:1 | ||
Tốc độ vít | 0-110 vòng/phút | ||
Chế độ điều khiển tốc độ | Điều khiển tần số (ABB) | ||
Chất liệu trục vít | 38CrMoALA, xử lý thấm nitơ | ||
Nòng trục | |||
Chất liệu | 38CrMoALA, xử lý thấm nitơ | ||
Vùng gia nhiệt | 5 | ||
Công suất gia nhiệt | 27kW | ||
Phương pháp gia nhiệt | Vòng gia nhiệt nhôm đúc | ||
Kiểu làm mát | Thổi khí | ||
Vùng làm mát | 5 | ||
Công suất quạt làm mát | 0.25kW x 5 | ||
Phạm vi nhiệt độ | Có thể điều chỉnh | ||
Hộp giảm tốc | |||
Model | 225 | ||
Chất liệu | 20CrMnTi | ||
Xử lý bề mặt răng | Xử lý làm nguội | ||
Kiểu làm mát | Làm mát bằng nước | ||
Tủ điện | |||
Động cơ | Simens beide | ||
Hộp số | Taili | ||
Biến tần | ABB | ||
Công tắc AC | Schneider | ||
Điều khiển nhiệt độ | Omron | ||
Khuôn |
Chất liệu đầu khuôn | 40Cr |
Vùng gia nhiệt | 10 vùng, tối đa 36kW |
Chất liệu bọc hiệu chuẩn | đồng thau chống mài mòn |
Máy đùn dải màu EC25/25
Đường kính trục vít | φ25mm |
Chất liệu | 38CrMoAIA |
Xử lý nhiệt | thấm nitơ & đánh bóng |
Nòng trục | |
Chất liệu | 38CrMoAIA |
Xử lý gia nhiệt | thấm nitơ & đánh bóng |
Vùng gia nhiệt | 2 vùng |
Kiểu gia nhiệt | Vòng gia nhiệt gốm |
Bể chân không EC (9 mét)
Đường kính | Φ20-110mm |
Công suất bơm chân không | 3kW*2 |
Công suất bơm nước | 5.5kW*2 |
Phương pháp làm mát | Phun nước làm mát |
Số lượng ống phun | 4 |
Chất liệu ống phun | Thép không gỉ |
Chất liệu vòi phun | Nylon |
Công suất động cơ di chuyển | 0.75kW |
Chiều dài | 9000 mm |
Chiều cao trung tâm | 1000±50mm |
Chất liệu bể | Thép không gỉ 6 mét |
Hộp làm mát dạng phun
Chất liệu | Thép không gỉ |
Chiều cao | 1 mét |
Chiều dài | 6 mét |
Độ dày | 2mm |
Công dụng | Làm mát |
Máy kéo
Đường kính ống | Φ20-110mm |
Số lượng kéo | 2 |
Chiều dài kéo | 2500 mm |
Lực kéo | 10000 N |
Tốc độ | 0.1-12 m/phút |
Công suất điện | 2.2kW |
Phương pháp điều khiển tốc độ | ABB |
Hệ thống kẹp | Kẹp khí nén |
Áp suất khí | 0.6 Mpa |
Chiều cao trung tâm | 1000±50mm |
Điện | |
Công suất | Siemens beide |
Hộp số | Taili |
Biến tần | ABB |
Công tắc AC | Schneider |
Bảng nhiệt độ | Omron |
Terminal | Tiande |
Máy cuộn đôi EC20-40
Phạm vi ống | Φ20-70mm |
Đường kính cuộn ngoài tối đa | 2000mm |
Đường kính cuộn ngoài tối thiểu | 400mm |
Phạm vi chiều rộng cuộn | 350-450mm |
Động cơ Servo | huichuan |
Đơn vị di chuyển ngang | servo |
Hộp giảm tốc | WPA120 |
Số lượng cuộn | 6 cánh |
Máy cắt
Kiểu cắt | Máy cắt không bụi |
Phương pháp kẹp | Bằng khí nén |
Phương pháp di chuyển | Truyền động bằng động cơ |
Phạm vi cắt | Theo danh sách đường ống |
Cắt chính xác | ≤5mm |
Động cơ cắt | 2.2kW |
Giá đỡ
Chiều dài: 6 mét | Chất liệu: thép không gỉ |
Mỗi loại máy sẽ thực hiện một chức năng riêng biệt, và cần được cấu hình để phối hợp nhịp nhàng với nhau cho ra một dây chuyền sản xuất ống nước PE tự động chuyên dụng. Tùy vào quy mô sản xuất mà bạn nên chọn những máy có công suất phù hợp.
Đặc điểm và chức năng của dây chuyền sản xuất ống PE, PERT
Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE, PERT tự động nhằm tối ưu thời gian sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm. Trục vít có thiết kế mới, hạn chế mài mòn và chống kẹt nguyên liệu, nòng trục tạo rãnh kiểu mới. Giúp nhựa tan chảy đều và trộn luyện tốt, giúp sản lượng đùn ra lớn và ổn định
Quy trình vận hành máy đùn ống nhựa PE tự động
Quy trình vận hành của máy đùn ống nhựa PE tự động được tối ưu nhằm tiết kiệm thời gian, chi phí sản xuất, đồng thời nâng cao lợi nhuận.
Các bước vận hành dây chuyền sản xuất ống nhựa PE tự động
Bước 1: Đưa nguyên liệu đầu vào (các hạt nhựa PE) vào máy, trộn đều, sau đó chuyển đến phễu cấp liệu (tại bước này yêu cầu độ bền của nhựa ở mức thấp, có thể cân nhắc sử dụng máy trộn nhựa kèm sấy hoặc phễu cấp nguyên liệu kèm bộ sấy). Nguyên liệu sẽ được hút vào ống dẫn nguyên liệu và cấp liệu của máy đùn.
Bước 2: Máy đùn hoạt động làm nóng chảy các hạt nhựa PE. Nguyên liệu nóng chảy đi vào xylanh nhiệt và được gia nhiệt tới 170-200 độ C. Nguyên liệu sẽ được hóa lỏng hoàn toàn ở 280 độ C
Bước 3: Nguyên liệu đi qua khuôn đùn để tạo hình, tại đây đã hình thành hình dáng ban đầu của ống nhựa, ống nhựa sẽ được đưa tiếp qua thùng làm lạnh chân không, thùng áp suất chênh lệnh để định hình.
Bước 4: Ống nhựa sau khi ra khỏi bể làm mát và thùng áp suất sẽ được đưa tới máy in để khắc thông tin như: tên công ty, logo, Kích thước ống.. bằng máy in laser. Tiếp đến, máy kéo và máy cắt sẽ được lập trình sẵn để cho ra chiều dài đường ống phù hợp, bệ đỡ sẽ gom lượng ống đã được cắt ra.
Bước 5: Đóng gói và hoàn thành quy trình sản xuất.
Ứng dụng của ống nhựa PE, Ống nước PERT.
Các loại ống này có thể sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước và khí đốt, đặc biệt Ống PERT có khả năng chịu nhiệt cao, thường được dùng trong hệ thống cấp nước nóng, hệ thống sưởi. Hiện nay có rất nhiều công trình sử dụng loại ống PE, PERT này bởi ưu điểm vượt trội như khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, chống ăn mòn và bền bỉ theo thời gian. "Nhà hỏng, Ống không hỏng"
Dây chuyền sản xuất này có thể được trang bị với máy đùn trục vít đơn hoặc máy đùn trục vít đôi. Máy kéo là loại 3,4 hoặc 6 chiều. Máy cắt hiện đại với hệ thống cắt không bụi.
Như vậy, Máy nhựa Việt Đài đã giúp các bạn hiểu rõ về dây chuyền sản xuất ống PE, PERT. Dựa vào bài viết này, các bạn cũng có thể hình dung ra sẽ cần những máy móc gì để sản xuất ống nhựa PE phục vụ cho nhu cầu của doanh nghiệp. Để an toàn và chắc chắn hơn, bạn cũng nên liên hệ với hotline để được tư vấn cũng như hỗ trợ báo giá chi tiết, đồng thời giới thiệu cho các bạn mẫu máy phù hợp với nhu cầu sản xuất
Công ty TNHH Máy Nhựa Việt Đài
Trụ sở chính: xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Chi nhánh: 179 Chợ Đường Cái, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Chi nhánh miền nam: Số 4, đường số 10, Kp. Khánh Hội, P. Tân Phước Khánh, Tx. Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Hotline: Mr. Trung: 0937 470 861 – Mr. Viên: 0886 547 668 – Mr. Ba: 0969 778 568 - Mr. Dũng 0976 556 525
Email: maynhuavietdai.hd@gmail.com