Hiện nay, các vật dụng bằng nhựa nói riêng hay các sản phẩm làm từ nhựa nói chung đã là một phần không thể thiếu trong đời sống cũng như sản xuất. Để sản xuất được một sản phẩm nhựa đạt tiêu chuẩn hay đạt yêu cầu kỹ thuật cần phải trải qua rất nhiều lần thử nghiệm, phối trộn nguyên liêu cùng phụ gia để có thể cho ra được công thức sản xuất. Vì lý do đó, nhựa compound đã ra đời như một giải pháp giúp đơn giản hóa quy trình sản xuất nhựa. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về giải pháp này trong bài viết dưới đây.
Hạt nhựa COMPOUND là gì?
Compound trong tiếng anh có nghĩa là hợp chất. Nhựa compound là một sản phẩm của quá trình tổng hợp các hợp chất từ nhựa nguyên sinh, các loại phụ gia và chất tạo màu (Plastic Compounding) nhằm thay đổi, tăng cường tính chất của nhựa giúp cho nhựa đạt được các đặc tính mong muốn. Compound nhựa có dạng hạt và có thể sử dụng làm nguyên liệu duy nhất dùng để sản xuất các sản phẩm nhựa mà không cần pha trộn thêm nguyên liệu nào khác. Hợp chất nhựa sẽ được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, thành phần nguyên liệu tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật hoặc sản phẩm mẫu của khách hàng.
Hợp chất nhựa này có thể sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực sản xuất nhựa tùy thuộc vào nguyên liệu nhựa đầu vào.
Các phụ gia thường được thêm vào trong hợp chất như chất chống oxy hóa, chất ổn định tia cực tím, chất độn, các chất tăng cường đặc tính vật lý khác và đôi khi là các thành phần tăng cường như sợi thủy tinh.
Sơ đồ sản xuất hạt nhựa compound
Lợi ích của hạt nhựa compound trong sản xuất
Vì nhựa Compound là loại sản phẩm được gia công sẵn theo yêu cầu của khách hàng, vì vậy khi sử dụng nhựa Compound PP, PC, ABS,…các sản phẩm sẽ đảm bảo được sự đồng đều về màu sắc cũng như các đặc tính. Ngoài ra khi sử dụng nhựa Compound sẽ hạn chế được những rủi ro trong sản xuất như pha trộn sai tỉ lệ hoặc nguyên liệu tiêu hao không đồng đều,…
Sử dụng nhựa compound đem lại rất nhiều lợi ích, đặc biệt là khi sản xuất với số lượng lớn hay những sản phẩm ít thay đổi về yêu cầu kĩ thuật và màu sắc.
Các lợi ích nổi bật khi sử dụng nhựa compound trong sản xuất có thể kể đến như:
- Có thể trực tiếp sản xuất mà không cần qua khâu phối trộn nguyên liệu. Tiết kiệm thời gian xử lý nguyên liệu đầu vào, nhờ đó thiết kiệm chi phí nhân công và tăng năng suất.
- Các sản phẩm đầu ra sẽ đảm bảo đặc tính kỹ thuật đúng như yêu cầu. Hạt compound nhựa trải qua các giai tính toán và thử nghiệm kỹ lưỡng dựa theo yêu cầu và sản phẩm mẫu.
- Hạn chế rủi ro trong sản xuất như pha trộn sai tỉ lệ, nguyên liệu tiêu hao không đồng đều dẫn đến gián đoạn sản xuất.
Bên cạnh đó nhờ sử dụng một nguồn nguyên liệu duy nhất nên các doanh nghiệp sản xuất chủ động hơn và có thể hợp tác lâu dài với một số nhà cung cấp nhất định và hưởng mức giá nguyên liệu cạnh tranh.
Quy trình sản xuất compound nhựa dạng hạt
Quy trình sản xuất nhựa compound
- Tiếp nhận đơn hàng.
- Phân tích sản phẩm mẫu, yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm và đưa ra công thức.
- Tổng hợp nhựa (Compounding).
- Kiểm tra chất lượng.
Tại các cơ sở sản xuất hạt nhựa compound, công đoạn đầu tiên khi tiếp nhận đơn hàng compound đó là phân tích đặc tính, màu sắc của sản phẩm mẫu. Sau đó đưa ra công thức để chạy thử nghiệm. Quy trình này có thể lặp lại vài lần để đảm bảo nguyên liệu đầu ra đáp ứng hoàn toàn yêu cầu và thông số kỹ thuật của khách hàng.
Sau giai đoạn thử nghiệm, nguyên liệu thô được chuẩn bị dựa theo công thức đưa ra từ phòng thí nghiệm. Nguyên liệu thô được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng để đảm bảo quá trình sản xuất và sản phẩm đầu ra đạt yêu cầu.
Sau khi công đoạn chuẩn bị kết thúc, tiếp đến là công đoạn tổng hợp nhựa hay còn gọi là Compounding:
- Nguyên liệu bao gồm nhựa nguyên sinh, phụ gia, chất tạo màu, chất độn được đưa vào máy trộn. Tại đây nguyên liệu được làm nóng chảy đồng thời được trộn liên tục bởi trục vít đôi xoay ngược chiều.
- Sau khi được trộn đều hoàn toàn, hỗn hợp được đưa qua một đầu lọc để loại bỏ tối đa tạp chất. Sau đó nguyên liệu được đưa vào máy ép đùn và tiếp tục được làm nóng để đạt nhiệt độ thích hợp và đùn ra.
- Nhựa nóng chảy từ máy đùn đi qua bể nước và kéo thành sợi. Tại đây nhiệt độ của bể nước được theo dõi để đảm bảo làm mát sợi nhựa tới nhiệt độ thích hợp. Nhiệt độ sẽ ảnh hưởng tới độ kéo dãn của sợi hay nói cách khác là ảnh hưởng tới kích thước sợi và kích thước hạt nhựa đầu ra.
- Sau khi được làm mát, các sợi nhựa được kéo vào máy cắt. Các lưỡi dao hoạt động ở một tốc độ nhất định để tạo ra các hạt nhựa có kích thước theo yêu cầu. Các hạt nhựa mới hình thành rơi vào máy sàng để đảm bảo hạt nhựa thành phẩm có kích thước đồng nhất sau đó được xả vào thùng chứa.
- Cuối cùng, hợp chất hạt nhựa thành phẩm được kiểm tra một lần nữa trước khi đóng gói để đảm bảo chất lượng đồng nhất.
Máy tạo hạt nhựa COMPOUND do Cty TNHH Máy nhựa Việt Đài phân phối.
Máy đùn CJWA-75 trục vít đôi tạo hạt nhựa Compound
- 概述Tổng quan General
Sản phẩm Products |
PP/PE/PC/ABS | 基于预混工艺
Dựa trên quy trình trộn sẵn Based on premixed process |
Năng suất Output range: |
-500kg/h | 600rpm: 取决于原材料、配方和工艺条
600 vòng/phút: tùy thuộc vào công thức, nguyên liệu và điều kiện hoạt động của máy đùn 600rpm: depending on formulation, raw materials and operation conditions of extruder |
Điều kiện sử dụng Using conditions |
电源Công suất Power: | 380V/ 50Hz 3P+N+E |
总功率Tổng công suất
Total power |
250kW | |
冷却水
Nước làm mát Cooling water |
温度≤30℃,压力0.2-0.4Mpa,水流量5m3/h,
Nhiệt độ ≤30 ℃, áp suất 0,2-0,4Mpa, thể tích tổng 5m3 / h Temp ≤30℃,pressure 0.2-0.4Mpa,volume 5m3/h |
|
压缩空气
Khí nén Compressed air |
压力0.6-0.8Mpa,耗气量0m3/h
Áp suất 0,6-0,8Mpa, thể tích 0m3 / h Pressure 0.6-0.8Mpa,volume 0m3/h |
|
安装场所
Cài đặt nhiệt độ nhà xưởng Installation site |
室内(温度0℃ – 40℃,相对湿度≤ 80%)
Trong nhà (Nhiệt độ 0 ℃ – 40 ℃, độ ẩm tương đối ≤ 80%) Indoor (Temp 0℃—40℃, relative humidity ≤ 80%) |
数量
SL Qlt |
名称Designation TÊN CHI TIẾT MÁY |
1 | CJWA-75 机组包括consisting of Các chi tiết máy bao gồm: |
1万高交流电机,功率160kW,最高螺杆转速600rpm,配ABB变频器
1 ĐỘNG CƠ SIEMENS BEIDE, tối đa P = 160kW. Tốc độ trục vít 600 vòng/phút, tốc độ điều chỉnh bằng biến tần ABB 1 SIEMENS BEIDE MOTOR, P = 160kW for max. 600rpm screw speed, speed adjusted by ABB inverter |
|
1 连接电机和传动箱的安全联轴器
1 Khớp nối an toàn kết nối động cơ và hộp truyền động. 1 COUPLING CONNECTING THE MOTOR AND GEARBOX |
|
1高扭矩传动箱,总扭矩2x1224Nm
1 hộp số giảm tốc và phân phối tổng mô-men xoắn 2 x 1224Nm 1 HIGH TORQUE REDUCTION AND DISTRIBUTION GEARBOX, total torque 2x1224Nm |
|
1筒体带CR26整体衬套 (硬度HRC60±2),螺杆元件为耐磨材料6542 (硬度HRC60±2)
1 Thân xi lanh (nòng trục vít) được trang bị ống lót tích hợp CR26 (độ cứng HRC60 ± 2) và phần tử vít được làm bằng vật liệu chống mài mòn 6542 (độ cứng HRC60 ± 2) 1 PROCESSING SECTION L/D = 44 IN WEAR PROTECTION barrels with CR26 bi-metallic liners (hardness max. HRC 60±2) and wear protected screw elements (hardness max. HRC 60±2) |
|
1冷却水管路系统 1 Hệ thống đường ống nước làm mát
1 COOLING WATER MANIFOLD |
|
1水冷系统,通过无离子的软水来冷却筒体
1 Hệ thống làm mát bằng nước, làm mát xi lanh thông qua nước khử khoáng 1 WATER COOLING UNIT for cooling of barrels operated by means of demineralized water |
|
1 真空排气装置 1 FRESH WATER OPERATED VACUUM UNIT, for degassing of polymer melt fresh water operated, incl. catch pot
1 hệ thống chân không, để khử khí polyme tan chảy hoạt động, bao gồm nồi hứng. |
|
1 标准仪表式电控柜 1 tủ điện điều khiển 1 ELECTRICAL CONTROL CABINET | |
1 | 高混机 总容积500L电机75kW Máy trộn cao tốc 500L động cơ 75kW
High speed mixer, Total volume 500L, Motor power 75KW |
1 | 混合料螺旋上料机,驱动电机2.2KW,不锈钢材质
Vít tải cấp liệu động cơ 2.2kW, chất liệu phễu: Thép không gỉ SS304 PREMIXED MATERIAL SCREW CONVEYOR motor power 2.2kW, hopper made of stainless steel SS304 |
1 | 玻纤喂料机, 2.2KW, ABB变频器
Bộ cấp liệu 2.2kW biến tần ABB Polymer feeder 2.2KW ABB inverter |
1 | 玻纤喂料机,1.5KW, ABB变频器 Bộ cấp liệu 1.5kW biến tần ABB
Polymer feeder, 1.5KW, ABB inverter |
1 | 双螺杆侧喂料机,功率4KW Bộ cấp liệu bên hông động cơ 4kW
Twin screw side feeder,power 4KW |
1 | 挤出模头,45度倾斜式,模板Φ4mm*17孔
Đầu hình kiểu nghiêng 45* mặt cắt Φ4mm*17lỗ Die head, 45 degree oblique type, die plate Φ4mm*17 holes |
1 | 液压换网器,单板双工位
Màn hình thay đổi thủy lực đơn với 2 vị trí thay lưới Hydraulic screen changer, Single plate with two positions |
1 | 水冷拉条切粒系统,5m水槽,3KW吸干机,7.5KW切粒机
Hệ thống bể làm mát dài 5m, động cơ thổi 3kW, công suất cắt hạt 7.5kW Water cooling strand pelletizing system, including 5m water batch, 2.2KW air knife,7.5KW pelletizer |
1 | 风冷振动筛,振动电机2*0.2KW,产量800kg/hr
Sàng rung kèm 2 quạt thổi công suất 0.2kW, năng suất 800kg/giờ Vibrator sieve with blower, Vibrating motor 2*0.2KW, capacity 800kg/hr |
1 | 成品料输送系统,料仓容积1.5m³,4kW风机
Hệ thống vận chuyển thành phẩm và chứa hạt thể tích 1.5m³, công suất quạt 4kW Final product conveying system, Silo volume 1.5m³, blower 4kW |
1 | 随机备件和工具,参照备件和工具清单
Phụ tùng và dụng cụ (Tham khảo tại danh sách phụ tùng và dụng cụ) Spare part and tools (Refer to spare part and tool list) |
1 | 随机资料,参照随机资料清单 Tài liệu, Tham khảo danh sách tài liệu
Document, Refer to document list |
Máy tạo hạt nhựa COMPOUND vận hành ra sao
Hãy cùng tìm hiểu trong video dưới đây
Công ty TNHH Máy Nhựa Việt Đài
Trụ sở chính: xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Chi nhánh: 179 Chợ Đường Cái, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Chi nhánh miền nam: Số 4, đường số 10, Kp. Khánh Hội, P. Tân Phước Khánh, Tx. Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Hotline: Mr. Trung: 0937 470 861 – Mr. Viên: 0886 547 668
Email: maynhuavietdai.hd@gmail.com